HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN |
 |
|
|
 |
USD | 23075 | 23245 | EUR | 24960.98 | 26533.06 | GBP | 29534.14 | 30656.9 | JPY | 202.02 | 214.74 | AUD | 15386.41 | 16131.86 | HKD | 2906.04 | 3028.6 | SGD | 16755.29 | 17427.08 | THB | 666.2 | 786.99 | CAD | 17223.74 | 18058.21 | CHF | 23161.62 | 24283.77 | DKK | 0 | 3531.88 | INR | 0 | 340.14 | KRW | 18.01 | 21.12 | KWD | 0 | 79758.97 | MYR | 0 | 5808.39 | NOK | 0 | 2658.47 | RMB | 3272 | 1 | RUB | 0 | 418.79 | SAR | 0 | 6457 | SEK | 0 | 2503.05 |
|
(Nguồn: Ngân hàng vietcombank) |
 |
Giá vàng |
|
|
Loại |
Mua vào |
Bán ra |
Vàng SJC |
|
|
Vàng SBJ |
|
|
|
|
(Nguồn: Sacombank-SBJ) |
|
Tin mới đăng |
 |
 | ACID PHOSPHORIC-H3PO4 85%, XUẤT XỨ TRUNG QUỐC – HCDN |  | CLORAMIN-B TIỆP, CHẤT KHỬ TRÙNG DIỆT KHUẨN, GIÁ RẺ TẠI ĐÀ NẴNG, QUẢNG NAM, QUẢNG NGÃI, HUẾ – HCDN |  | POLYPHOS VMC PHỤ GIA CAO CẤP THAY THẾ HÀN THE HCDN |  | AQUACLEAN ACF-32, CHẾ PHẨM SINH HỌC CHUYÊN DÙNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI, GIẢM BOB, COD – HCDN |  | BỘT THÔNG CỐNG VMC, CHUYÊN DÙNG CHO GIA ĐÌNH, NHÀ HÀNG, KHÁCH SẠN – HCDN |
|
|
Đối tác - Quảng cáo |
 |
|
|
Thống kê |
 |
Số lượt truy cập |
954.660 |
Tổng số Thành viên |
7 |
Số người đang xem |
12
|
|
|
 |
|
|
CHI TIẾT SẢN PHẨM |
|
|
|
|
|
Tên sản phẩm: Sắt sunphat, sắt sulfate, FeSO4
Mô tả ngoại quan:
Mô tả chi tiết
Tên hóa học: sắt sunphat
Tên khác: ferrous sulfate, iron(II) sulphate, Ferrous sulfate, Green vitriol, Iron vitriol, Copperas, Melanterite, Szomolnokite
Công thức: FeSO4
ngoại quan: sắt sunphat dạng khan có mầu trắng, ngậm 1 nước có mầu vàng, ngậm 7 nước có mầu xanh
Đóng gói: 25kg/ bao
Xuất xứ: Trung Quốc
Ứng dụng:
- Ứng dụng công nghiệp: Được sử dụng trong sản xuất polymer sulfate sắt, hoặc làm đại lý xử lý nước, phụ gia thực phẩm, mực in sử dụng cho than và thuốc nhuộm, chất thuộc da, chất tẩy trắng, chất bảo quản gỗ và chất khử trùng, vv
- Xử lý nước: Dùng làm nguyên liệu chính của polyme sulfat sắt và cũng có thể làm đại lý lọc nước, xử lý nước thải.
- Ứng dụng nông nghiệp: Được sử dụng làm phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, chữa bệnh lúa mì, cây ăn quả, khoai tây, ngô, rau, hoa và cây thối bệnh, phòng chống và kiểm soát dịch hại vườn cây ăn quả và cây liverworts gốc cây ăn trái gốc và địa y. Ngoài ra có thể được sử dụng như một loại phân bón, nó là hoa và cây xanh, cây ăn quả sản xuất chất diệp lục chất xúc tác, với phốt pho, nitơ, kali, đất xốp, khử trùng, kiểm soát dịch hại, rễ mạnh là thanh mạnh mẽ, tăng cường độ bóng của trái cây, hàm lượng nước , tăng cường quang hợp, tăng sức đề kháng hạn hán cây trồng, khả năng phục hồi, giảm thối trái, vòng tại chỗ, tại chỗ, rỉ sét, như bệnh, phấn trắng và bệnh lobular của cây ăn quả, lá vàng, phòng chống co ngót và kiểm soát các bệnh hoa quả có một vai trò mạnh mẽ để tăng hiệu quả sản xuất đáng kể.
- Ngành dược: Được sử dụng như một loại thuốc làm se và bổ máu, sắt là cơ thể, Nguyên liệu thô thành các tế bào máu đỏ.
|
|
|
|
|
 |
|
|
NHẬN XÉT SẢN PHẨM |
|
|
|
|
| Chưa có nhận xét gì về sản phẩm |
|
|
|
|
|
VIẾT NHẬN XÉT |
|
|
Hãy đăng nhập để viết nhận xét cho sản phẩm |
|
|
|
|
|
|