HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN |
 |
|
|
 |
USD | 23075 | 23245 | EUR | 24960.98 | 26533.06 | GBP | 29534.14 | 30656.9 | JPY | 202.02 | 214.74 | AUD | 15386.41 | 16131.86 | HKD | 2906.04 | 3028.6 | SGD | 16755.29 | 17427.08 | THB | 666.2 | 786.99 | CAD | 17223.74 | 18058.21 | CHF | 23161.62 | 24283.77 | DKK | 0 | 3531.88 | INR | 0 | 340.14 | KRW | 18.01 | 21.12 | KWD | 0 | 79758.97 | MYR | 0 | 5808.39 | NOK | 0 | 2658.47 | RMB | 3272 | 1 | RUB | 0 | 418.79 | SAR | 0 | 6457 | SEK | 0 | 2503.05 |
|
(Nguồn: Ngân hàng vietcombank) |
 |
Giá vàng |
|
|
Loại |
Mua vào |
Bán ra |
Vàng SJC |
|
|
Vàng SBJ |
|
|
|
|
(Nguồn: Sacombank-SBJ) |
|
Tin mới đăng |
 |
 | ACID PHOSPHORIC-H3PO4 85%, XUẤT XỨ TRUNG QUỐC – HCDN |  | CLORAMIN-B TIỆP, CHẤT KHỬ TRÙNG DIỆT KHUẨN, GIÁ RẺ TẠI ĐÀ NẴNG, QUẢNG NAM, QUẢNG NGÃI, HUẾ – HCDN |  | POLYPHOS VMC PHỤ GIA CAO CẤP THAY THẾ HÀN THE HCDN |  | AQUACLEAN ACF-32, CHẾ PHẨM SINH HỌC CHUYÊN DÙNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI, GIẢM BOB, COD – HCDN |  | BỘT THÔNG CỐNG VMC, CHUYÊN DÙNG CHO GIA ĐÌNH, NHÀ HÀNG, KHÁCH SẠN – HCDN |
|
|
Đối tác - Quảng cáo |
 |
|
|
Thống kê |
 |
Số lượt truy cập |
983.708 |
Tổng số Thành viên |
0 |
Số người đang xem |
63
|
|
|
 |
|
|
CHI TIẾT SẢN PHẨM |
|
|
|
|
|
CMIT / MIT
Mô tả: CMIT Methylchloroisothiazolinone / MIT Methylisothiazolinone ở dạng chất lỏng trong suốt, không màu, mùi đặc trưng.
Xuất xứ - Quy cách: Cisme - Italy - 25kg/can
Rohm and Haas (Dow Chemical) - Đài Loan - 20 kg/can
Hàm lượng: 1.5% min active ingredient
Tiêu chuẩn: Cosmetic grade
Ứng Dụng:
- CMIT/MIT là một chất diệt khuẩn mạnh mẽ. Điều đó có nghĩa nó là một chất hóa học có thể kiểm soát hoặc tiêu diệt vi sinh vật có hại. Nó hoạt động tốt như một chất bảo quản trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như: dầu gội đầu và sản phẩm chăm sóc cơ thể như kem dưỡng ẩm, kem chống nắng, kem cạo râu, mascara...
- Ngoài việc sử dụng trong các sản phẩm làm sạch, chất methylisothiazolinone có hoạt loạt các ứng dụng khác, chẳng hạn như ngăn ngừa: vi khuẩn, nấm, nấm mốc và sự hình thành các loại tảo. Nó được sử dụng trong các nhà máy giấy, các hoạt động khai thác dầu, chất lỏng gia công kim loại, hệ thống làm lạnh và xử lý nước, vật liệu xây dựng chẳng hạn như: chất kết dính, sơn, nhựa, nhũ tương, sản phẩm gỗ.
- CMIT/MIT hoạt động tốt trong khoảng pH rộng 2 - 9. Trong mỹ phẩm hàm lượng sử dụng trong mức 0.05 - 0.2% và trong các ngành công nghiệp khác ở mức 3%.
|
|
|
|
|
 |
|
|
NHẬN XÉT SẢN PHẨM |
|
|
|
|
| Chưa có nhận xét gì về sản phẩm |
|
|
|
|
|
VIẾT NHẬN XÉT |
|
|
Hãy đăng nhập để viết nhận xét cho sản phẩm |
|
|
|
|
|
|